Thực đơn
Đoàn_bộ Danh sách vua Đoàn bộDanh tính | Thời gian tại vị |
---|---|
Đoàn Nhật Lục Quyến (段日陸眷) hay Đoàn Tựu Lục Quyến (段就陸眷) | ? |
Đoàn Khất Chân (段乞珍) | ? |
Đoàn Vụ Mục Trần (段務目塵) hay Đoàn Vụ Vật Trần (段務勿塵) | 303—310 |
Đoàn Tựu Lục Quyến (段就六眷) hay Đoàn Tật Lục Quyến (段疾陸眷) | 310—318 |
Đoàn Thiệp Phục Thần (段涉復辰) | 318 |
Đoàn Mạt Ba (段末波) hay Đoàn Mạt Bôi (段末杯/段末柸) | 318—325 |
Đoàn Nha (段牙) | 325 |
Đoàn Liêu (段遼) hay Đoàn Hộ Liêu (段護遼) | 325—338 |
Đoàn Lan (段蘭) hay Đoàn Uất Lan (段鬱蘭) | 343—? |
Đoàn Kham (段龕) (sau xưng Tề Vương) | ?—356 |
Đoàn Cần (段勤) (sau xưng Triệu Đế) | 350—352 |
Thực đơn
Đoàn_bộ Danh sách vua Đoàn bộLiên quan
Đoàn bộ Đoàn hộ nhẫn Đoàn Bá Cang Đoàn Bổng Đoàn binh Tây Tiến Đoàn Bá Đoàn biểu diễn nghệ thuật Đoàn Bá DungTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đoàn_bộ